Character (Ký tự)
Trong máy tính hay trong thuật ngữ viễn thông, character là một đơn vị thông tin tương ứng với một grapheme, grapheme - như unit, hoặc biểu tượng, chẳng hạn như trong một bảng chữ cái hoặc âm tiết trong các văn bản của một ngôn ngữ tự nhiên.
By English
In computer and machine-based telecommunications terminology, a character is a unit of information that roughly corresponds to a grapheme, grapheme-like unit, or symbol, such as in an alphabet or syllabary in the written form of a natural language.
Examples of characters include letters, numerical digits, common punctuation marks (such as "." or "-"), and whitespace. The concept also includes control characters, which do not correspond to symbols in a particular natural language, but rather to other bits of information used to process text in one or more languages. Examples of control characters include carriage return or tab, as well as instructions to printers or other devices that display or otherwise process text.
Characters are typically combined into strings.