Search Engine Optimization (Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm)

Đây là hành động cho việc tạo ra hoặc thay đổi các [website] để cải thiện xếp hạng ([ranking]) của nó trên các trang kết quả tìm kiếm ([SERP]). Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm ([SEO]) không hoàn toàn giống với tiếp thị công cụ tìm kiếm ([SEM]). Đây là một tên gọi chung cho tất cả các hoạt động tiếp thị công cụ tìm kiếm bao gồm cả SEO, marketing [PPC], link building..

By English

The act of creating or changing web pages so that their ranking in search engine results pages improve. Search engine optimization (SEO) is not quite the same as search engine marketing (SEM). The latter is a collective name for all search engine marketing activities including SEO, PPC marketing, link building etc.

Like Doanh nhân số